DANH MỤC TÀI LIỆU
Hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa môn Toán lớp 5: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm
H ng d n gi i bài t p sách giáo khoa môn Toán l p 5:ướ ẫ ả
S d ng máy tính b túi đ gi i toán v t s ph n trăm ề ỉ
H ng d n gi i bài Luy n t p chung (bài 1, 2, 3 SGK Toán l p 5 trangướ ệ ậ
83, 84)
Câu 1: Trong bảng sau, cột cuối cùng ghi tỉ số phần trăm của số học sinh n tổng số học sinh của
một trường. Hãy dùng máy +nh bỏ túi để +nh và viết kết quả vào cột đó.
Tr ngườ S h c sinhố ọ S h c sinh nố ọ T s ph n trămỉ ố
c a s h c sinh ố ọ
n và t ng s ổ ố
h c sinh
An Hà 612 311
An H i578 294
An D ngươ 714 356
An D ngươ 807 400
Câu 2: Trung bình xay xát 1 tạ thóc thu được 69 kg gạo. Tức tỉ số phần trăm của gạo thóc 69%.
Bằng máy +nh bỏ túi +nh số gạo thu được khi xay xát thóc và viết vào ô trống.
Thóc (kg) G o (kg)
100
150
125
110
88
Câu 3: V i lãi su t ti t ki m 0,6% m t tháng, c n g i bao nhiêu ti n đ sau ấ ế
m t tháng nh n đ c s ti n lãi là: ượ ố ề
a) 30 000 đ ng
b) 60 000 đ ng
c) 90 000 đ ng
(Dùng máy tính b túi đ tính)ỏ ể
H NG D N GI IƯỚ Ẫ Ả
Câu 1:
L n l t n các nút sau: ượ ấ
311 : 612 = 0,5081 = 50,81%
294 : 578 = 0,5086 = 50,86%
356 : 714 = 0,4985 = 49,85%
400 : 807 = 0,4956 = 49,56%
Tr ngườ S h c sinhố ọ S h c sinh nố ọ T s ph n trămỉ ố
c a s h c sinh ố ọ
n và t ng s ổ ố
h c sinh
An Hà 612 311 50,81%
An H i578 294 50,86%
An D ngươ 714 356 49,85%
An D ngươ 807 400 49,56%
Câu 2:
Thóc (kg) G o (kg)
100 69
150 103,5
125 86,25
110 75,9
88 60,72
Câu 3:
a) S ti n c n g i đ sau m t tháng nh n đ c s ti n lãi là 30 000 đ ng:ố ề ượ ố ề
30 000 : 0,6 = 5 000 000 (đ ng)
b) S ti n c n g i đ sau m t tháng nh n đ c s ti n lãi là 60 000 đ ng:ố ề ượ ố ề
60 000 : 0,6 = 10 000 000 (đ ng)
c) S ti n c n g i đ sau m t tháng nh n đ c s ti n lãi là 90 000 đ ng:ố ề ượ ố ề
90 000 : 0,6 = 15 000 000 (đ ng)
Đáp s : a) 5 000 000 đ ngố ồ
b) 10 000 000 đ ng
c) 15 000 000 đ ng
thông tin tài liệu
Tài liệu gồm 3 trang, hướng dẫn giải bài tập sách giáo khoa môn Toán lớp 5: Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. Mời quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×