DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 1 : SO SÁNH NHIỀU HƠN , ÍT HƠN
BÀI 2: Nhi u h n- Ít h nề ơ ơ
I. M C TIÊU:
- Giúp h c sinh:
+ Bi t so sánh s l ng c a 2 nhóm đ v t ế ố ượ
+ Bi t s d ng các t ế nhi u h n- ít h n ơ ơ khi so sánh v s l ng ố ượ
II. Đ DÙNG D Y H C: Ạ Ọ
- S d ng trang c a Sách GK m t s đ v t nh : th c, bút chì, h p ph n,ử ụ ố ồ ậ ư ướ
khăn b ng.
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U: Ộ Ạ Ọ Ủ
1. n Đ nh:Ổ ị
- Hát – chu n b Sách Giáo khoa.ẩ ị
2. Ki m tra bài cũ:
- Ti t tr c em h c bài gì?ế ướ
- Hãy k nh ng đ dùng c n thi t khi h c toán ể ữ ế
- Mu n gi các đ dùng b n lâu thì em ph i làm gì? ố ữ
- Nh n xét bài cũ – Ktcb bài m i ậ ớ
3. Bài m i: Gi i thi u và ghi đ u bài ớ ệ
T
G
HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ HO T Đ NG C A H CẠ Ộ
SINH
Ho t đ ng 1ạ ộ : Gi i thi u nhi u h n ít h n ề ơ ơ
Mt: H c sinh bi t so sánh s l ng c a 2 nhóm ế ố ượ
đ v t.ồ ậ
- Giáo viên đ a ra 1 s c c và 1 s thìa nói:ư ố ố Có 1
s c c và 1 s thìa, mu n bi t s c c nhi u h n ố ố ế ố ố ơ
hay s thìa nhi u h n em làm cách nào? ề ơ
- Sau khi h c sinh nêu ý ki n, giáo viên g i h c ế ọ ọ
sinh lên đ t vào m i c c 1 cái thìa r i h i c l p: ả ớ
Còn c c nào ch a có thìa?ố ư
- Giáo viên nêu: Khi đ t vào m i cái c c 1 cái thìa ỗ ố
thì v n còn c c ch a có thìa. Ta nói: S c c nhi u ư ố ố
- Cho h c sinh suy nghĩ nêu
cách so sánh s c c v i s ố ố
thìa
- H c sinh ch vào cái c c ọ ỉ
ch a có thìa ư
h n s thìa ơ ố
- T ng t nh v y giáo viên cho h c sinh l p l iươ ư ậ
s thìa ít h n s c c ơ ”.
- Giáo viên s d ng m t s bút chì và m t s ộ ố ộ ố
th c yêu c u h c sinh lên làm th nào đ so sánhướ ầ ọ ế
2 nhóm đ v t.ồ ậ
Ho t đ ng 2ạ ộ : Làm vi c v i Sách Giáo khoaệ ớ
Mt: Bi t s d ng t nhi u h n, ít h n khi so sánh ế ụ ừ ề ơ ơ
các s l ngố ượ
- Cho h c sinh m sách Giáo khoa quan sát hình. ọ ở
Giáo viên gi i thi u cách so sánh s l ng 2 nhóm ố ượ
đ i t ng nh sau, ch ng h n: Ta n i 1 cái ly ch ố ượ ư
v i 1 cái thìa, nhóm nào có đ i t ng th a ra thì ố ượ
nhóm đó nhi u h n, nhóm kia có s l ng ít h n. ơ ố ượ ơ
- Cho h c sinh th c hành ọ ự
- Giáo viên nh n xét đúng sai
- Tuyên d ng h c sinh dùng t chính xác ươ ọ
Ho t đ ng 3:ạ ộ Trò ch i ơnhi u h n- ít h n ề ơ ơ
Mt: C ng c khái ni m “Nhi u h n – Ít h n ơ ơ ”.
- Giáo viên đ a 2 nhóm đ i t ng có s l ng ư ượ ố ượ
khác nhau. Cho h c sinh thi đua nêu nhanh xem
nhóm nào có s l ng nhi u h n, nhóm nào có s ố ượ ơ
l ng ít h nượ ơ .
- Giáo viên nh n xét tuyên d ng h c sinh ươ ọ
- H c sinh l p l i s c c ố ố
nhi u h n s thìa ơ ố
- H c sinh l p l i s thìa ít
h n s c cơ ố ố
- H c sinh lên ghép đôi c 1 ọ ứ
cây th c ghép v i 1 bút chìướ ớ
n u bút chì th a ra thì nêu: ế ừ
s th c ít h n s bút chì. ố ướ ơ
S bút chì nhi u h n s ơ ố
th c ướ
- H c sinh m sách th c ở ự
hành
- H c sinh nêu đ c: S nút ượ ố
chai nhi u h n s chai ơ ố
S chai ít h n s nút chai ơ ố
- S th nhi u h n s c ơ ố ủ
r t
S c cà r t ít h n s ố ủ ơ
th
- S n p nhi u h n s n iố ắ ơ ố ồ
S n i ít h n s n p ố ồ ơ ố ắ
….v.v
- S phích đi n ít h n ơ ổ
c m đi nắ ệ
S c m đi n nhi u ố ổ
h n phích c m đi n ơ ắ ệ
- H c sinh nêu đ c: ọ ượ
Ví d : s b n gái nhi u h n ố ạ ơ
s b n trai, s b n trai ít ố ạ ố ạ
h n s b n gái ơ ố ạ
- S bàn gh h c sinh nhi u ế ọ
h n s bàn gh giáo viên. ơ ố ế
S bàn gh giáo viên ít h n ố ế ơ
s bàn gh h c sinh ế ọ .
4. C ng c d n dò: ố ặ
- Em v a h c bài gì? ừ ọ
- Nh n xét ti t h c ế , tyên d ng h c sinh ho t đ ng t t.ươ ạ ộ
- D n h c sinh v t p nhìn hình nêu l i. ề ậ
- Chu n b bài hôm sau ẩ ị
5. Rút kinh nghi m
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 1 : SO SÁNH NHIỀU HƠN , ÍT HƠN động 1: Giới thiệu nhiều hơn ít hơn Mt: Học sinh biết so sánh số lượng của 2 nhóm đồ vật. - Giáo viên đưa ra 1 số cốc và 1 số thìa nói: Có 1 số cốc và 1 số thìa, muốn biết số cốc nhiều hơn hay số thìa nhiều hơn em làm cách nào? - Sau khi học sinh nêu ý kiến, giáo viên gọi học sinh lên đặt vào mỗi cốc 1 cái thìa rồi hỏi cả lớp: Còn cốc nào chưa có thìa? - Giáo viên nêu: Khi đặt vào mỗi cái cốc 1 cái thìa thì vẫn còn cốc chưa có thìa. Ta nói: Số cốc nhiều
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×