DANH MỤC TÀI LIỆU
TOÁN LỚP 1 : HƯỚNG DẪN VẼ ĐOẠN THẲNG
BÀI 15: V ĐO N TH NG CÓ Đ DÀI CHO TR CẼ Ạ ƯỚ
I. M C TIÊU:
- Giúp h c sinh b c đ u bi t dùng th c v ch chia thành t ng cm, đ v ướ ế ướ ể ẽ
các đo n th ng có đ dài cho tr c ạ ẳ ướ
II. Đ DÙNG D Y H C: Ạ Ọ
- Giáo viên và h c sinh s d ng th c có v ch chia thành t ng xăng ử ụ ướ -ti-mét
III. CÁC HO T Đ NG D Y H C CH Y U: Ộ Ạ Ọ Ủ
1. n đ nh:
- Hát – chu n b đ dùng h c t p ị ồ
2. Ki m tra bài cũ
- Giáo viên cho h c sinh s a bài t p 3, 4/19/ ử ậ bài t p
- 1 h c sinh lên b ng làm bài 3/19ọ ả , 2 h c sinh lên b ng làm bài 4/19ọ ả
- H c sinh nh n xét bài c a b n. Giáo viên s a sai chung ủ ạ
- Nh n xét bài cũ – KTCB bài m i ậ ớ
3. Bài m i
TG HO T Đ NG C A GIÁO VIÊNẠ Ộ HO T Đ NG C A H CẠ Ộ
SINH
Ho t đ ng 1:ạ ộ Gi i thi u cách v đo n th ng có ẽ ạ
đ dài cho tr c.ộ ướ
Mt: H ng d n h c sinh các thao tác v đo n ướ ẫ ọ ẽ ạ
th ng có đ dài cho tr c ẳ ộ ướ
- Giáo viên h ng d n h c sinh đ t th c lên t ướ ẫ ọ ướ
gi y tr ng, tay trái gi th c, tay ph i c m bút ướ ả ầ
ch m 1 đi m trùng v i v ch 0. Ch m 1 đi m trùngấ ể ấ ể
v i v ch 4 ớ ạ
- Dùng bút n i t đi m 0 đ n đi m v ch 4, ế ở ạ
th ng theo mép th cẳ ướ
- Nh c th c ra vi t A vào đi m s 0 và B vào ướ ế ể ố
đi m s 4 c a đo n th ng. Ta đã v đ c đo n ẽ ượ
th ng
- H c sinh l y v , th c hi n ấ ở
t ng b c theo s h ng d n ướ ử ướ
c a giáo viên
- AB có đ dài 4 cm
- Giáo viên đi xem xét hình v c a h c sinh, giúp ẽ ủ
đ h c sinh y uỡ ọ ế
Ho t đ ng 2ạ ộ : Th c hành
Mt: H c sinh bi t v đo n th ng có s đo cho ế ẽ
tr cướ
+ Bài 1: Giáo viên h ng d n v các đo n th ng ướ ẫ ẽ
có đ dài 5 cm, 7 cm, 2 cm, 9 cm
- Yêu c u h c sinh t p các thao tác nh trên và t p ầ ọ ư
đ t tên các đo n th ng ạ ẳ
- Giáo viên giúp đ h c sinh y uỡ ọ ế
+ Bài 2
- Cho h c sinh nêu tóm t t c a bài toán r i nêu bài ắ ủ
toán và t gi i mi ng ự ả
- Giáo viên treo b ng tóm t t bài toán ả ắ
- H c sinh t gi i bài toán ự ả
- 1 h c sinh lên s a bàiọ ử
- Giáo viên nh n xét, s a sai chung ậ ử
- Bài 3: Nêu yêu c u c a bài t p. Giáo viên gi i ầ ủ
thích rõ yêu c u c a bàiầ ủ
A B C
5 cm 3 cm
C
A 5 cm B 3 cm
A 5 cm B 3 cm
C
- Giáo viên u n n n, h ng d n thêm cho h c sinh ố ắ ướ
yêùu
- H c sinh v vào v ẽ ở
- T ng đôi h c sinh ừ ọ
- H c sinh nêu bài toán. Đo n ọ ạ
th ng AB dài 5 cm. Đo n th ng ạ ẳ
BC dài 3cm. H i c 2 đo n ỏ ả
th ng dài bao nhiêu cm?
Bài gi i :
C 2 đo n th ng dài là: ạ ẳ
5 + 3 = 8 (cm)
Đáp s : 8cm
- H c sinh t suy nghĩ v theo ọ ự
nhi u cách (trên b ng con).ề ả
4. C ng c d n dò: ố ặ
- Nh n xét ti t h c. Tuyên d ng h c sinh tích c c ho t đ ng ế ọ ươ ạ ộ
- D n h c sinh ôn bài, hoàn thành v bài t p ặ ọ
- Chu n b bài cho ngày hôm sau: ẩ ị Luy n t p chungệ ậ
5. Rút kinh nghi m
thông tin tài liệu
TOÁN LỚP 1 : HƯỚNG DẪN VẼ ĐOẠN THẲNG Hoạt động 1: Giới thiệu cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước. Mt: Hướng dẫn học sinh các thao tác vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước - Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt thước lên tờ giấy trắng, tay trái giữ thước, tay phải cầm bút chấm 1 điểm trùng với vạch 0. Chấm 1 điểm trùng với vạch 4 - Dùng bút nối từ điểm 0 đến điểm ở vạch 4, thẳng theo mép thước - Nhấc thước ra viết A vào điểm số 0 và B vào điểm số 4 của đoạn thẳng. Ta đã vẽ được đoạn thẳng - AB có độ dài 4 cm
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×