DANH MỤC TÀI LIỆU
IELTS Writing task 2 - chủ đề chủ đề Imported food
Đ thi IELTS Writing task 2 ngày 29/10/2016
In many countries, more and more people choose to buy imported food rather than food
produced locally. Why people buy imported food? What could be done to encourage people to
buy local food?
Phân tích đ bài
– Keywords: imported food
– Micro-keywords: food produced locally.
Action keywords: What could be done?
→ Đây là d ng bài Cause-Sollution. Các vi t d ng bài này không quá ph c t p, các b n chia ế ứ ạ
body thành 2 ph n, m t ph n nêu nguyên nhân và ph n còn l i nêu nh ng gi i pháp mà b n ộ ầ
c m th y phù h p.ả ấ
C u trúc bài vi tấ ế
Introduction:
Vi t ph n m bài trong vòng 2 phútế ầ ở v i t 1-2 câu paraphrase l i câu h i và đ a ý ư
ki n cá nhân.ế
Tr l i câu h i.ả ờ
Body 1:
Topic sentence: Lý do chính khi n đ ăn ngo i ngày càng ph bi n là vì m i ng i có ế ổ ế ườ
th d dàng n m th các lo i đ ăn này m i n i.ể ễ ế ơ
Supporting idea 1: T do th ng m i qu c t đã giúp m i ng i ti p c n nhi u h n ươ ố ế ườ ế ơ
t i nh ng s n ph m đ ăn s n xu t kh p n i trên th gi i. ả ẩ ả ấ ơ ế
Supporting idea 2: Ng i tr th ng tò mò v n n m th c c a các qu c gia có b n ườ ườ ề ề ẩ
s c dân t c đ m đà. ố ậ
Body 2:
Topic sentence: Đ ng i dân quan tâm t i các món ăn đ a ph ng nhi u h n, có khá ể ườ ươ ề ơ
nhi u gi i pháp.ề ả
Supporting idea 1: Các công ty th c ph m nên đ u t nhi u ti n h n đ nâng cao ch t ầ ư ơ
l ng và h ng v s n ph m đ ăn c a h .ượ ươ ị ả
Supporting idea 2: Chính ph nên giúp tăng tiêu th đ ăn n i đ a b ng cách tăng thu ụ ồ ế
c a th c ph m ngo i.ủ ự
Conclusion: K t lu n câu h i theo ý ki n b n thân. T ng h p l i nguyên nhân và gi i pháp ế ế ợ ạ
m t cách ng n g n và c g ng ố ắ vi t conclusion trong vòng 2 phútế đ còn th i gian check l i ể ờ
bài vi t đ ki m tra các l i chính t và ng pháp nhé.ế ể ể
Gi i đ thi IELTS Writing task 2 ngày 29/10/2016
Bài m u tham kh oẫ ả
It is true that in many parts of the world people tend to prefer exotic food to locally-
produced one. This problem happens due to several reasons and some effective measures can be
taken to mitigate it.
The major reason why imported food can gain more and more popularity is that it is becoming
easier for local people to sample food from other nations. To specify, international trade and free
trade agreements have afforded local customers unlimited access to products manufactured
overseas and allowed entrepreneurs to expand their markets to other countries. The second
reason is that young people are always curious about cuisines from an exotic culture. For
example, Kimbab, which is a specialty from Korea, is particularly enjoyed by many
Vietnamese youngsters nowadays because the image of Kimbab is usually promoted in popular
movies or songs. For this reason, teenagers are drawn to the food which are eaten by their idols
in those movies or songs.
In order that people can pay more attention to locally-manufactured food, there are various
workable solutions that both businesses and government could take to tackle this problem.
Firstly, local food manufacturing companies should invest more money into improving quality
and taste of their products so that local food would be more welcome by domestic customers.
Once customers are satisfied with the product, they are undoubtedly willing to pay for it.
Secondly, government should also join hands to increase the consumption of indigenous food by
imposing higher tax on exotic one. By making imported food less affordable, more people will
opt for those produced from the locality.
In conclusion, this problem stems from several reasons, but both companies and authorities
could implement a range of measures to encourage the consumption of local food.
T v ng hayừ ự
Exotic (adj): from or in another country, especially a tropical one; seeming exciting and
unusual because it is connected with foreign countries – Đ c s n/ b n s cặ ả
Ex: brightly-coloured exotic flowers/plants/birds
Locally-produced (adj): đ c s n xu t t i đ a ph ngượ ấ ạ ươ
Ex: That Phan Thiet fish sauces were locally-produced
Mitigate (v): to make something less harmful, serious, etc. – Gi m b tả ớ
Ex: Soil erosion was mitigated by the planting of trees.
Popularity (n): the state of being liked, enjoyed or supported by a large number of
people – N i ti ngổ ế
Ex: the increasing popularity of cycling
Afford (v): to have enough money or time to be able to buy or to do something – N l c,ỗ ự
ph n đ uấ ấ
Ex: She never took a taxi, even though she could afford to.
Entrepreneur (n): a person who makes money by starting or running businesses,
especially when this involves taking financial risks – Ng i m i kinh doanh/ doanh nghi p ườ ớ
non tr
Ex: Entrepreneurs always find it difficult to sell their products for new customers.
Curious (adj): having a strong desire to know about something – Tò mò
Ex: They were very curious about the people who lived upstairs.
Youngster (n): a young person or a child – Ng i tr tu iườ ẻ ổ
Ex: The camp is for youngsters aged 8 to 14.
Locally-manufactured (adj) = locally-produced
Undoubtedly (adv):used to emphasize that something exists or is definitely true – Ch c
ch n, nhãn ti nắ ề
Ex: There is undoubtedly a great deal of truth in what he says.
Consumption (n): the act of buying and using products – S tiêu thự ụ
Ex: Consumption rather than saving has become the central feature of contemporary societies.
Indigenous = native = local (adjective): b n đ a, đ a ph ngả ị ươ
Stem ~ from (v): start from – B t ngu n (t ) ồ ừ
Ex: discontent stemming from low pay and poor working conditions
B n d ch ti ng Vi tả ị ế
Đúng là nhi u n i trên th gi i, ng i ta có khuynh h ng thích th c ăn kỳ l h n cho ơ ế ườ ướ ạ ơ
ng i s n xu t trong n c. V n đ này x y ra do m t s lý do và m t s bi n pháp hi u qu ườ ả ướ ộ ố ộ ố
có th đ c th c hi n đ gi m thi u nó.ể ượ
Lý do chính t i sao th c ph m nh p kh u có th ngày càng tr nên ph bi n h n là ng i ổ ế ơ ườ
dân đ a ph ng tr nên d dàng h n đ l y m u th c ph m t các qu c gia khác. Đ xác ươ ơ ể ấ
đ nh, th ng m i qu c t và các hi p đ nh th ng m i t do đã t o đi u ki n cho khách hàng ươ ạ ố ế ươ ạ ề
đ a ph ng không gi i h n quy n truy c p vào các s n ph m đ c s n xu t n c ngoài và ươ ượ ấ ở ướ
nh ng doanh nghi p đ c phép m r ng th tr ng sang các n c khác. Lý do th hai là gi i ượ ở ộ ườ ướ
tr luôn tò mò v m th c t m t n n văn hóa kỳ l . Ví d , Kimbab, m t đ c s n c a Hàn ự ừ ộ
Qu c, đ c bi t đ c r t nhi u ng i tr Vi t Nam a thích ngày nay b i vì hình nh c a ệ ượ ườ ẻ ệ ư
Kimbab th ng đ c qu ng bá cho các b phim hay ca khúc n i ti ng. Vì lý do này, thanh ườ ượ ổ ế
thi u niên đ c rút ra đ th c ph m đ c ăn b i th n t ng c a h trong nh ng b phim ế ượ ể ự ượ ầ ượ
ho c bài hát.
Đ m i ng i có th chú ý h n đ n th c ph m đ c s n xu t t i đ a ph ng, có nhi u gi i ọ ườ ơ ế ự ượ ươ ề ả
pháp kh thi khác nhau mà c doanh nghi p và chính ph có th th c hi n đ gi i quy t v n ế ấ
đ này. Th nh t, các công ty s n xu t th c ph m đ a ph ng nên đ u t nhi u ti n h n vào ươ ầ ư ơ
vi c c i thi n ch t l ng và h ng v s n ph m c a h đ th c ph m đ a ph ng s đ c ệ ấ ượ ươ ị ự ẩ ươ ượ
chào đón nhi u h n b i khách hàng trong n c. M t khi khách hàng hài lòng v i s n ph m, ơ ướ ớ ả
h ch c ch n s n sàng tr ti n cho nó. Th hai, chính ph cũng nên tham gia bàn tay đ tăng ả ề
m c tiêu th th c ph m b n đ a b ng cách áp thu cao h n đ i v i th c ph m kỳ l . B ng ế ơ ố ớ
cách làm cho th c ph m nh p kh u ít giá c ph i chăng, nhi u ng i s l a ch n không cho ườ ẽ ự
nh ng ng i s n xu t t ườ đ a ph ng.ị ươ
Tóm l i, v n đ này xu t phát t nhi u lý do, nh ng c hai công ty và chính quy n có th ạ ấ ư
th c hi n m t lo t các bi n pháp đ khuy n khích tiêu th th c ph m đ a ph ng. ế ụ ự ươ
thông tin tài liệu
IELTS Writing task 2 - chủ đề chủ đề Imported food Từ vựng hay • Exotic (adj): from or in another country, especially a tropical one; seeming exciting and unusual because it is connected with foreign countries – Đặc sản/ bản sắc Ex: brightly-coloured exotic flowers/plants/birds • Locally-produced (adj): được sản xuất tại địa phương Ex: That Phan Thiet fish sauces were locally-produced • Mitigate (v): to make something less harmful, serious, etc. – Giảm bớt Ex: Soil erosion was mitigated by the planting of trees. • Popularity (n): the state of being liked, enjoyed or supported by a large number of people – Nổi tiếng Ex: the increasing popularity of cycling • Afford (v): to have enough money or time to be able to buy or to do something – Nỗ lực, phấn đấu Ex: She never took a taxi, even though she could afford to.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×