DANH MỤC TÀI LIỆU
Luật số 04/VBHN-VPQH
68 CÔNG BÁO/S 441 + 442/Ngày 29-7-2013
CNG HÒA XÃ HI CH NGHĨA VIT NAM
Độc lp - T do - Hnh phúc
LUT
Thuế thu nhp doanh nghip
Lut thuế thu nhp doanh nghip s 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008
ca Quc hi, có hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2009, được sa đổi, b sung bi:
Lut s 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013 sa đổi, b sung mt s điu
ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Căn c Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã
được sa đổi, b sung mt s điu theo Ngh quyết s 51/2001/QH10;
Quc hi ban hành Lut thuế thu nhp doanh nghip1.
Chương I
NHNG QUY ĐỊNH CHUNG
Điu 1. Phm vi điu chnh
Lut này quy định v người np thuế, thu nhp chu thuế, thu nhp được min
thuế, căn c tính thuế, phương pháp tính thuếưu đãi thuế thu nhp doanh nghip.
Điu 2. Người np thuế
1. Người np thuế thu nhp doanh nghip là t chc hot động sn xut, kinh
doanh hàng hóa, dch v có thu nhp chu thuế theo quy định ca Lut này (sau
đây gi là doanh nghip), bao gm:
a) Doanh nghip được thành lp theo quy định ca pháp lut Vit Nam;
b) Doanh nghip được thành lp theo quy định ca pháp lut nước ngoài (sau
đây gi là doanh nghip nước ngoài) có cơ s thường trú hoc không có cơ s
thường trú ti Vit Nam;
c) T chc đưc thành lp theo Lut hp tác xã;
1 Lut s 32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh
nghip có căn c ban hành như sau:
Căn c Hiến pháp nước Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam năm 1992 đã được
sa đổi, b sung mt s điu theo Ngh quyết s 51/2001/QH10;
Quc hi ban hành Lut sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh
nghip s 14/2008/QH12.
CÔNG BÁO/S 441 + 442/Ngày 29-7-2013 69
d) Đơn v s nghip được thành lp theo quy định ca pháp lut Vit Nam;
đ) T chc khác có hot động sn xut, kinh doanh có thu nhp.
2. Doanh nghip có thu nhp chu thuế quy định ti Điu 3 ca Lut này phi
np thuế thu nhp doanh nghip như sau:
a) Doanh nghip được thành lp theo quy định ca pháp lut Vit Nam np
thuế đối vi thu nhp chu thuế phát sinh ti Vit Nam và thu nhp chu thuế phát
sinh ngoài Vit Nam;
b) Doanh nghip nước ngoài có cơ s thường trú ti Vit Nam np thuế đối vi
thu nhp chu thuế phát sinh ti Vit Nam và thu nhp chu thuế phát sinh ngoài
Vit Nam liên quan đến hot động ca cơ s thường tđó;
c) Doanh nghip nước ngoài có cơ s thường trú ti Vit Nam np thuế đối vi
thu nhp chu thuế phát sinh ti Vit Nam khon thu nhp này không liên quan
đến hot động ca cơ s thường trú;
d) Doanh nghip nước ngoài không có cơ s thường trú ti Vit Nam np thuế
đối vi thu nhp chu thuế phát sinh ti Vit Nam.
3.2 Cơ s thường trú ca doanh nghip nước ngoài là cơ s sn xut, kinh
doanh mà thông qua cơ s này, doanh nghip nước ngoài tiến hành mt phn hoc
toàn b hot động sn xut, kinh doanh ti Vit Nam, bao gm:
a) Chi nhánh, văn phòng điu hành, nhà máy, công xưởng, phương tin vn ti,
m du, m khí, m hoc địa đim khai thác tài nguyên thiên nhiên khác ti Vit
Nam;
b) Địa đim xây dng, công trình xây dng, lp đặt, lp ráp;
c) Cơ s cung cp dch v, bao gm c dch v tư vn thông qua người làm
công hoc t chc, cá nhân khác;
d) Đại lý cho doanh nghip nước ngoài;
đ) Đại din ti Vit Nam trong trường hp là đại din có thm quyn ký kết
hp đồng đứng tên doanh nghip nước ngoài hoc đại din không có thm quyn
ký kết hp đồng đứng tên doanh nghip nước ngoài nhưng thường xuyên thc hin
vic giao hàng hóa hoc cung ng dch v ti Vit Nam.
Điu 3. Thu nhp chu thuế
1. Thu nhp chu thuế bao gm thu nhp t hot động sn xut, kinh doanh
hàng hóa, dch v và thu nhp khác quy định ti khon 2 Điu này.
2 Khon này được sa đổi, b sung theo quy định ti khon 1 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
70 CÔNG BÁO/S 441 + 442/Ngày 29-7-2013
2.3 Thu nhp khác bao gm thu nhp t chuyn nhượng vn, chuyn nhượng
quyn góp vn; thu nhp t chuyn nhượng bt động sn, chuyn nhượng d án
đầu tư, chuyn nhượng quyn tham gia d án đầu tư, chuyn nhượng quyn thăm
dò, khai thác, chế biến khoáng sn; thu nhp t quyn s dng tài sn, quyn s
hu tài sn, k c thu nhp t quyn s hu trí tu theo quy định ca pháp lut; thu
nhp t chuyn nhượng, cho thuê, thanh lý tài sn, trong đó có các loi giy t
giá; thu nhp t lãi tin gi, cho vay vn, bán ngoi t; khon thu t n khó đòi đã
xóa nay đòi đưc; khon thu t n phi tr không xác định được ch; khon thu
nhp t kinh doanh ca nhng năm trước b b sót và các khon thu nhp khác, k
c thu nhp t hot động sn xut, kinh doanh ngoài Vit Nam.
Điu 4. Thu nhp được min thuế
1.4 Thu nhp t trng trt, chăn nuôi, nuôi trng thy sn, sn xut mui ca
hp tác xã; thu nhp ca hp tác xã hot động trong lĩnh vc nông nghip, lâm
nghip, ngư nghip, diêm nghip địa bàn có điu kin kinh tế - xã hi khó khăn
hoc địa bàn có điu kin kinh tế - xã hi đặc bit khó khăn; thu nhp ca doanh
nghip t trng trt, chăn nuôi, nuôi trng thy sn địa bàn có điu kin kinh tế -
xã hi đặc bit khó khăn; thu nhp t hot động đánh bt hi sn.
2. Thu nhp t vic thc hin dch v k thut trc tiếp phc vng nghip.
3. Thu nhp t vic thc hin hp đồng nghiên cu khoa hc và phát trin
công ngh, sn phm đang trong thi k sn xut th nghim, sn phm làm ra t
công ngh mi ln đầu áp dng ti Vit Nam.
4.5 Thu nhp t hot động sn xut, kinh doanh hàng hóa, dch v ca doanh
nghip có t 30% s lao động bình quân trong năm tr lên là người khuyết tt,
người sau cai nghin, người nhim vit gây ra hi chng suy gim min dch mc
phi người (HIV/AIDS) và có s lao động bình quân trong năm t hai mươi
người tr lên, không bao gm doanh nghip hot động trong lĩnh vc tài chính,
kinh doanh bt động sn.
3 Khon này được sa đổi, b sung theo quy định ti khon 2 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
4 Khon này được sa đổi, b sung theo quy định ti khon 3 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
5 Khon này được sa đổi, b sung theo quy định ti khon 3 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
CÔNG BÁO/S 441 + 442/Ngày 29-7-2013 71
5. Thu nhp t hot động dy nghnh riêng cho người dân tc thiu s,
người tàn tt, tr em có hoàn cnh đặc bit khó khăn, đối tượng t nn xã hi.
6. Thu nhp được chia t hot động góp vn, liên doanh, liên kết vi doanh
nghip trong nước, sau khi đã np thuế thu nhp doanh nghip theo quy định ca
Lut này.
7. Khon tài tr nhn được để s dng cho hot động giáo dc, nghiên cu
khoa hc, văn hóa, ngh thut, t thin, nhân đạo và hot động xã hi khác ti Vit Nam.
8.6 Thu nhp t chuyn nhượng chng ch gim phát thi (CERs) ca doanh
nghip được cp chng ch gim phát thi.
9.7 Thu nhp t thc hin nhim v Nhà nước giao ca Ngân hàng Phát trin
Vit Nam trong hot động tín dng đầu tư phát trin, tín dng xut khu; thu nhp
t hot động tín dng cho người nghèo và các đối tượng chính sách khác ca Ngân
hàng Chính sách xã hi; thu nhp ca các qu tài chính nhà nước và qu khác ca
Nhà nước hot động không vì mc tiêu li nhun theo quy định ca pháp lut; thu
nhp ca t chc mà Nhà nước s hu 100% vn điu l do Chính ph thành lp
để x lý n xu ca các t chc tín dng Vit Nam.
10.8 Phn thu nhp không chia ca cơ s thc hin xã hi hóa trong lĩnh vc
giáo dc - đào to, y tế lĩnh vc xã hi hóa khác để li để đầu tư phát trin cơ s
đó theo quy định ca lut chuyên ngành v lĩnh vc giáo dc - đào to, y tếlĩnh
vc xã hi hóa khác; phn thu nhp hình thành tài sn không chia ca hp tác xã
được thành lp và hot động theo quy định ca Lut hp tác xã.
11.9 Thu nhp t chuyn giao công ngh thuc lĩnh vc ưu tiên chuyn giao
cho t chc, cá nhân địa bàn có điu kin kinh tế - xã hi đặc bit khó khăn.
Điu 5. K tính thuế
1. K tính thuế thu nhp doanh nghip được xác định theo năm dương lch
hoc năm tài chính, tr trường hp quy định ti khon 2 Điu này.
6 Khon này được b sung theo quy định ti khon 3 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
7 Khon này được b sung theo quy định ti khon 3 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
8 Khon này được b sung theo quy định ti khon 3 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
9 Khon này được b sung theo quy định ti khon 3 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
72 CÔNG BÁO/S 441 + 442/Ngày 29-7-2013
2. K tính thuế thu nhp doanh nghip theo tng ln phát sinh thu nhp áp
dng đối vi doanh nghip nước ngoài được quy định ti đim c và đim d khon 2
Điu 2 ca Lut này.
Chương II
CĂN C VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH THU
Điu 6. Căn c tính thuế
Căn cnh thuế là thu nhp tính thuế và thuế sut.
Điu 7. Xác định thu nhp tính thuế
1. Thu nhp tính thuế trong k tính thuế được xác định bng thu nhp chu thuế
tr thu nhp được min thuế và các khon l được kết chuyn t các năm trước.
2. Thu nhp chu thuế bng doanh thu tr các khon chi được tr ca hot
động sn xut, kinh doanh cng thu nhp khác, k c thu nhp nhn được ngoài
Vit Nam.
3.10 Thu nhp t hot động chuyn nhượng bt động sn, chuyn nhượng d án
đầu tư, chuyn nhượng quyn tham gia d án đầu tư, chuyn nhượng quyn thăm
dò, khai thác, chế biến khoáng sn phi xác định riêng để kê khai np thuế. Thu nhp
t chuyn nhượng d án đầu tư (tr d án thăm dò, khai thác khoáng sn), thu
nhp t chuyn nhượng quyn tham gia d án đầu tư (tr chuyn nhượng quyn
tham gia d án thăm dò, khai thác khoáng sn), thu nhp t chuyn nhượng bt
động sn nếu l thì s l này được bù tr vi lãi ca hot động sn xut, kinh
doanh trong k tính thuế.
Chính ph quy định chi tiết và hướng dn thi hành Điu này.
Điu 8. Doanh thu
Doanh thu là toàn b tin bán hàng, tin gia công, tin cung ng dch v, tr
giá, ph thu, ph tri mà doanh nghip được hưởng. Doanh thu được tính bng
đồng Vit Nam; trường hp có doanh thu bng ngoi t thì phi quy đổi ngoi t ra
đồng Vit Nam theo t giá giao dch bình quân trên th trường ngoi t liên ngân
hàng do Ngân hàng Nhà nước Vit Nam công b ti thi đim phát sinh doanh thu
bng ngoi t.
Chính ph quy định chi tiết và hướng dn thi hành Điu này.
10 Khon này được sa đổi, b sung theo quy định ti khon 4 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip,
có hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
CÔNG BÁO/S 441 + 442/Ngày 29-7-2013 73
Điu 9. Các khon chi được tr và không được tr khi xác định thu nhp
chu thuế11
1. Tr các khon chi quy định ti khon 2 Điu này, doanh nghip được tr mi
khon chi khi xác định thu nhp chu thuế nếu đáp ng đủ các điu kin sau đây:
a) Khon chi thc tế phát sinh liên quan đến hot động sn xut, kinh doanh
ca doanh nghip; khon chi thc hin nhim v quc phòng, an ninh ca doanh
nghip theo quy định ca pháp lut;
b) Khon chiđủ hóa đơn, chng t theo quy định ca pháp lut. Đối vi
hóa đơn mua hàng hóa, dch v tng ln có giá tr t hai mươi triu đồng tr lên
phi có chng t thanh toán không dùng tin mt, tr các trường hp không bt
buc phi có chng t thanh toán không dùng tin mt theo quy định ca pháp lut.
2. Các khon chi không được tr khi xác định thu nhp chu thuế bao gm:
a) Khon chi không đáp ng đủ các điu kin quy định ti khon 1 Điu này,
tr phn giá tr tn tht do thiên tai, dch bnh và trường hp bt kh kháng khác
không được bi thường;
b) Khon tin pht do vi phm hành chính;
c) Khon chi được bù đắp bng ngun kinh phí khác;
d) Phn chi phí qun lý kinh doanh do doanh nghip nước ngoài phân b cho
cơ s thường trú ti Vit Nam vượt mc tính theo phương pháp phân b do pháp
lut Vit Nam quy định;
đ) Phn chi vượt mc theo quy định ca pháp lut v trích lp d phòng;
e) Phn chi tri tin vay vn sn xut, kinh doanh ca đối tượng không phi
là t chc tín dng hoc t chc kinh tế vượt quá 150% mc lãi sut cơ bn do
Ngân hàng Nhà nước Vit Nam công b ti thi đim vay;
g) Khon trích khu hao tài sn c định không đúng quy định ca pháp lut;
h) Khon trích trước vào chi phí không đúng quy định ca pháp lut;
i) Tin lương, tin công ca ch doanh nghip tư nhân; thù lao tr cho sáng lp
viên doanh nghip không trc tiếp tham gia điu hành sn xut, kinh doanh; tin
lương, tin công, các khon hch toán chi khác để chi tr cho người lao động
nhưng thc tế không chi tr hoc không có hóa đơn, chng t theo quy định ca
pháp lut;
k) Phn chi tr lãi tin vay vn tương ng vi phn vn điu l còn thiếu;
l) Phn thuế giá tr gia tăng đầu vào đã đưc khu tr, thuế giá tr gia tăng np
theo phương pháp khu tr, thuế thu nhp doanh nghip;
11 Điu này được sa đổi, b sung theo quy định ti khon 5 Điu 1 ca Lut s
32/2013/QH13 sa đổi, b sung mt s điu ca Lut thuế thu nhp doanh nghip, có
hiu lc k t ngày 01 tháng 01 năm 2014.
thông tin tài liệu
THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP Luật thuế thu nhập doanh nghiệp số 14/2008/QH12 ngày 03 tháng 6 năm 2008 của Quốc hội, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009, được sửa đổi, bổ sung bởi: Luật số 32/2013/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2014.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×