DANH MỤC TÀI LIỆU
Kỹ năng thương lượng
C m nang k năng đàm phán: ẩ ỹ TH NG L NGƯƠ ƯỢ
1. Truy n đ t thông tinề ạ
• Năm nguyên t c c b n trong truy n đ t thông tin: ơ ả
- Truy n đ t thông tin là quá trình 2 chi uề ạ
- Bi t chính xác giá tr cái mà mình mu n nói.ế ị ố
- Nói nh th nào th ng quan tr ng h n là nói cái gìư ế ườ ơ
- Quan sát bên kia khi nói v i h .ớ ọ
- Cách b c c nh ng câu nói có đ nh h ng tác đ ng m nh m đ n đ i th .ố ụ ướ ế
• 12 l i khuyên đ t o b c c câu nói có s c thuy t ph c h n: ể ạ ế ơ
- S d ng nh ng lý l 2 m t.ử ụ
- Rút ra k t lu n.ế ậ
- Ngôn ng di n đ t lý l rõ ràng, khúc chi t.ữ ễ ế
- Nh ng tính t kích đ ng, đ ng t m nh. ừ ạ
- S suy r ng.ự ộ
- T o lý l phù h p v i ng i nghe. ợ ớ ườ
- Ng n g n và đ n gi n. Trình bày s li u. ơ ố ệ
- Đ a ra lý do.ư
- Lý l m nh nh t.ẽ ạ
- Nh ng câu h i m ( T i sao? đâu? Khi nào?) và nh ng câu h i gi thi t (cái gì….n u…?) ỏ ở ỏ ả ế ế
- Logic và m ch l cạ ạ
- Ý ki n và k t lu n c a mình.ế ế ậ ủ
2. Thuy t ph cế ụ
- H ng v ng i ra quy t đ nh.ướ ườ ế ị
- Nêu ra l i ích c a phía bên kia n u h ch p thu n. ế ọ ấ
- Nêu ra h u qu đ i v i phía bên kia n u h không ch p thu n. ả ố ế
- D n ch ng b ng xác nh n c a bên th 3. ậ ủ
- Khuyên b o và g i ý:ả ợ
Ví d : Đ t mình vào tình th c a bên kia. ế ủ
- Đ ngh giá tr n gói.ề ị
- Đ ngh giá b ng s l : Gây c m t ng th p h n đáng k so v i giá th c t . ố ẻ ưở ơ ế
- Gi th di n cho bên kia.ữ ể ệ
3. Đ i phó v i nh ng th thu t c a bên kia ậ ủ
- S p x p ch ng i: S p x p ch ng i sao cho ta quan sát đ c nhi u nh t các c ch , thái đắ ế ỗ ồ ắ ế ỗ ồ ượ
c a đ i th .ủ ố
- Quan sát: Không b qua b t kỳ chi ti t nào c a đ i th . ế ủ ố
- L ng tránh: Khi không mu n tr c ti p bàn b c, th ng l ng v v n đ . ế ươ ượ ề ấ
- Đe d a: Nh m gây s c ép bu c đ i th nhanh chóng ch p nh n. ộ ố
- Ph n bác: Đ a ra các lu n c ch ng minh đ ngh c a bên kia là vô lý. ư ị ủ
- Đ a ra đ ngh cu i cùng: Gây s c ép v tâm ho c g i t i đ i th thông đi p “ch m d tư ử ớ
đàm phán”.
- Gi n d và thù đ chậ ữ
- Đòi m c giá ph i chăng.ứ ả
+ So sánh v i m c giá trong quá kh .ớ ứ
+ So sánh v i giá n i khác. ở ơ
+ So sánh v i các nhà cung c p khác.ớ ấ
+ So sánh v i nh ng giá c a hàng hóa khác.ớ ữ
+ Nêu ra quan h giá và ch t l ng. ấ ượ
- Nh ng b .ượ ộ
- Câu gi / kéo dài th i gian.ờ ờ
- T đ cao.ự ề
- L n t i.ấ ớ
- Ng i t t- k x u.ườ ẻ ấ
- Bi t thành chuy n đã r i.ế ệ ồ
- Đ ng tác gi .ộ ả
- L thông tin: C tình đ l thông tin. ể ộ
- Chuy n tr ng tâm.ể ọ
- Chia đ trể ị
- Xoa tr c đánh sau.ướ
- Leo thang th m quy n.ẩ ề
- Bao nhiêu - n u.ế
4. Nh ng bượ ộ
Nh ng b s thay đ i m t quan đi m tr c đó b n đã gi b o v m t cách côngượ ướ ệ ộ
khai. Nh ng b là cái b t bu c ph i có và luôn đ c trông đ i trong đàm phán.ượ ắ ộ ượ
4.1. Tr c khi đ a ra nh ng b .ướ ư ượ
Tr c khi đ a ra b t c m t s nh ng b nào cũng c n đ t ra 3 v n đ :ướ ư ự ượ ầ ặ ấ ề
- Có nên th c hi n bây gi hay không?ự ệ
- Nên nh ng b bao nhiêu?ượ ộ
- S đ c tr l i cái gì? ượ ả ạ
4.2. K thu t nh ng b . ượ
- Nh ng b nhượ ộ ỏ
- Nh ng b có đi u ki nượ ề ệ
- Nh ng b có lý do.ượ ộ
- Di n đ t b ng chính nh ng t ng và thành ng mà bên kia s d ng. ử ụ
5. Phá v b t c ế ắ
5.1 - Nguyên nhân b t cế
B t c có th x y ra b i m t s nguyên nhân sau:ế ắ
- Ch a hi u bi t l n nhau.ư ế ẫ
- C hai bên có nh ng m c tiêu khác xa nhau. ữ ụ
- M t bên nh m l n s kiên quy t v i s c ng nh c v quan đi m l p tr ng s không ế ự ứ ườ
nh ng b ngay c đ gi cho m t cu c đàm phán t n t i.ượ ả ể
- Vì m t chi n thu t th n tr ng trong đàm phán đ b t ép phía bên kia xem xét l i quan đi m ế ể ắ
c a h và nh ng b .ủ ọ ượ
5.2. X lý b t c ế
- Quay tr l i nh ng thông tin thu đ c t o s hi u bi t đ t o thêm nh ng l a ch n bở ạ ượ ế ể ạ
sung. Có th có m t v n đ quan tr ng ch a đ c nêu ra: ộ ấ ư ượ
- Tìm ra ph ng án khác đ cùng đ t đ c m c đích.ươ ạ ượ
- Thông báo cho phía bên kia v h u qu n u không đ t đ c m t gi i pháp nào c .ề ậ ả ế ượ
- Chuy n sang th o lu n m t v n đ khác ít quan tr ng h n c 2 bên có th th a thu n ả ậ ộ ơ
- Nh ng b m t đi m nào đó không quan tr ngượ ộ ộ
- T o ra th i gian ng ng đàm phán đ suy nghĩ v n đ và đàm phán l i sau đó. Đ a ra yêu c u ấ ề ư
n u c n nh ng thông tin b sung.ế ầ
- Chuy n t đàm phán song ph ng sang đàm phán đa ph ng thông báo cho đ i tác bi tể ừ ươ ươ ế
v vi c này.ề ệ
- S d ng ng i th ba: yêu c u m t ng i ngoài hành đ ng nh m t ng i hòa gi i,ử ụ ườ ườ ư ườ
ng i dàn x p hay ng i tr ng tài.ườ ế ườ ọ
- B bàn đàm phán đ bên kia liên h l i. S d ng khi: ệ ạ
+ Phía bên kia không mu n ký k t th a thu n. ế ỏ
+ Bên kia mu n ký k t th a thu n mà ta không ch p nh n n i. ế ậ ổ
+ Bên kia đ a ra nh ng th a thu n mà ta không h d ki n.ư ề ự ế
+ Khi nh ng s li u đ c cung c p khi n cho vi c đi đên th a thu n không còn l i v i ố ệ ượ ế
ta n a.
VI - K T THÚC ĐÀM PHÁN
Khi b n c m th y vi c đàm phán đã đ t đ c nh ng th a thu n ch y u, b n có th k t thúc ượ ủ ế ể ế
b ng nh ng công vi c sau:ằ ữ
1. Hoàn t t th a thu n
Đ tránh nh ng s b t ng khó ch u, tr c khi ng ng vòng đàm phán cu i cùng: ự ấ ướ
- Làm cho d hi u nh ng đi u ki n c a th o thu n.ễ ể
- T h i nh ng câu h i: Ai đ t đ c bao nhiêu c a cái gì, khi nào?ự ỏ ượ
- L p th a thu n thành văn b n.ậ ỏ
2. Rút kinh nghi m
Hãy t h i nh ng câu h i nh sau:ự ỏ ư
- Mình có hài lòng v i k t qu c a cu c đàm phán không? ế ả ủ
- Ai là ng i đàm phán có hi u qu nh t?ườ ả ấ
- Ai đã nh ng nh n nh t? t i sao?ườ ấ ạ
- Nh ng chi n l c và nh ng hành đ ng nào h u hi u cho đàm phán nh t? ế ượ
- Nh ng hành đ ng nào đã c n tr cu c đàm phán? ở ộ
- Mình đã tin c y phía bên kia ch a? Đi u gì nh h ng đ n c m nh n này nh t? ư ưở ế ả
- Th i gian đã đ c s d ng nh th nào? Li u có th s d ng nó t t h n không? ượ ử ụ ư ế ử ụ ơ
- Các bên đã l ng nghe l n nhau nh th nào? Ai đã nói nhi u nh t? ư ế
- Nh ng gi i pháp sáng t o có đ c đ ngh không? đi u gì x y ra v i chúng? ượ ề
- Mình đã hi u th u đáo nh ng v n đ n d u nh ng v n đ liên quan đ n bên kia ấ ề ẩ ấ ấ ề ế
không? Phía bên kia li u có hi u mình không?ệ ể
- S chu n b c a mình có thích đáng không? nh h ng đ n đàm phán nh th nào? ị ủ ưở ế ư ế
- Nh ng l nào, m nh nh t đ c phía bên kia nêu ra. H ti p thu ý ki n l c a mình ượ ế ế ẽ ủ
nh th nào?ư ế
- Nh ng đi m c b n nào mình h c đ c t cu c đàm phán này? Mình s làm khác ơ ọ ượ ừ ộ
trong l n đàm phán t i?ầ ớ
thông tin tài liệu
Kỹ năng thương lượng . Truyền đạt thông tin • Năm nguyên tắc cơ bản trong truyền đạt thông tin: - Truyền đạt thông tin là quá trình 2 chiều - Biết chính xác giá trị cái mà mình muốn nói. - Nói như thế nào thường quan trọng hơn là nói cái gì - Quan sát bên kia khi nói với họ. - Cách bố cục những câu nói có định hướng tác động mạnh mẽ đến đối thủ.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×