- Nh ng b m t đi m nào đó không quan tr ngượ ộ ộ ể ọ
- T o ra th i gian ng ng đàm phán đ suy nghĩ v n đ và đàm phán l i sau đó. Đ a ra yêu c uạ ờ ừ ể ấ ề ạ ư ầ
n u c n nh ng thông tin b sung.ế ầ ữ ổ
- Chuy n t đàm phán song ph ng sang đàm phán đa ph ng và thông báo cho đ i tác bi tể ừ ươ ươ ố ế
v vi c này.ề ệ
- S d ng ng i th ba: yêu c u m t ng i ngoài hành đ ng nh là m t ng i hòa gi i,ử ụ ườ ứ ầ ộ ườ ộ ư ộ ườ ả
ng i dàn x p hay ng i tr ng tài.ườ ế ườ ọ
- B bàn đàm phán đ bên kia liên h l i. S d ng khi:ỏ ể ệ ạ ử ụ
+ Phía bên kia không mu n ký k t th a thu n.ố ế ỏ ậ
+ Bên kia mu n ký k t th a thu n mà ta không ch p nh n n i.ố ế ỏ ậ ấ ậ ổ
+ Bên kia đ a ra nh ng th a thu n mà ta không h d ki n.ư ữ ỏ ậ ề ự ế
+ Khi có nh ng s li u đ c cung c p khi n cho vi c đi đên th a thu n không còn có l i v iữ ố ệ ượ ấ ế ệ ỏ ậ ợ ớ
ta n a.ữ
VI - K T THÚC ĐÀM PHÁNẾ
Khi b n c m th y vi c đàm phán đã đ t đ c nh ng th a thu n ch y u, b n có th k t thúcạ ả ấ ệ ạ ượ ữ ỏ ậ ủ ế ạ ể ế
b ng nh ng công vi c sau:ằ ữ ệ
1. Hoàn t t th a thu nấ ỏ ậ
Đ tránh nh ng s b t ng khó ch u, tr c khi ng ng vòng đàm phán cu i cùng:ể ữ ự ấ ờ ị ướ ừ ố
- Làm cho d hi u nh ng đi u ki n c a th o thu n.ễ ể ữ ề ệ ủ ả ậ
- T h i nh ng câu h i: Ai đ t đ c bao nhiêu c a cái gì, khi nào?ự ỏ ữ ỏ ạ ượ ủ
- L p th a thu n thành văn b n.ậ ỏ ậ ả
2. Rút kinh nghi mệ