Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu

Từ vựng tiếng anh về xuất nhập khẩu
Chuyên ngành xuất nhập khẩu là một trong những chuyên ngành đòi hỏi tiếng
Anh cao. Vì thế, chúng tôi sẽ giúp các bạn cải thiện vốn tiếng Anh của mình. Hy
vọng bài viết này hữu ích đối với các bạn.
Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở

Sự nhập khẩu(n), nhập khẩu(v)
Hàng xuất khẩu(n), xuất khẩu(v)
Hàng hóa chở trên tàu, cước phí
Premium (n)
: /’pri:miəm/
Tiền thưởng, tiền lãi, phí bảo hiểm
tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải,
lượng choán nước
Không thể hủy ngang, không thể hủy
bỏ

Chi phí vận chuyển đến cảng nhưng
không gồm chi phí chất hàng lên tàu.
Người bán chịu trách nhiệm đến khi
hàng đã được chất lên tàu
Bao gồm giá hàng hóa và cước phí
nhưng không bao gồm bảo hiểm
C.I.F. (cost, insurance
& freight)
cost, insurance &
freight
Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và
cước phí
Certificate of
indebtedness
Premium for double
option
hí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ
sung
Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay
không kỳ hạn.
Sự cho vay không bảo đảm, không
thế chấp.

Graduated interest
debebtures
Trái khoán chịu tiền lãi lũy tiến
thông tin tài liệu
Bài viết tổng hợp các từ vựng tiếng anh chủ đề xuất nhập khẩu
tài liệu mới trong mục này
tài liệu hot trong mục này