DANH MỤC TÀI LIỆU
4 đề thi học sinh giỏi Toán lớp 2, có đáp án kèm theo
Bộ đề thi học sinh giỏi Toán lớp 2
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 40 phút
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Số lớn nhất trong các số 45, 46, 54, 64 là:
A. 64 B. 46 C. 54 D. 45
Bài 2. Kết quả của 59 + 9 – 7 là:
A. 62 B. 61 C. 63 D. 64
Bài 3. Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56?
A. 28 + 27 B.38 + 19 C. 48 + 8 D.18 + 36
Bài 4. Kết quả của 48 + 17 + 5 là:
A. 60 B. 65 C. 70 D. 75
Bài 5. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100?
A. 47 + 53 B.79 + 20 C.68 + 22 D.65 + 45
Bài 6. Thùng thứ nhất 25 lít xăng. Thùng thứ nhất ít hơn thùng thứ hai 18 lít
xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
II. PHẨN TỰ LUẬN
Bài 1. Bắc có 38 viên bi. Bắc có ít hơn Nam 5 viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi?
Bài 2. Mai 15 quyển vở. nhiều hơn Mai 8 quyển vở. Hỏi bao nhiêu
quyển vở?
Bài 3. Viết số thích hợp vào ô trống:
6 3 6 3
27
+
2
8
94
3
5 5
+
+
Bài 4. Trong hình vẽ bên:
a) Có bao nhiêu hình tam giác?
b) Đọc tên các hình tam giác đó.
Đáp án Đề thi học sinh giỏi Toán 2- Đề 1:
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. A. 64
Bài 2. B. 61
Bài 3. B. 38 + 19
Bài 4. C. 70
Bài 5. A. 47 + 53
Bài 6. B. 43 lít
II. PHẨN TỰ LUẬN
Bài 1.
Số bi Nam có là:
38 + 5 = 43 (viên bi)
Đáp số: 43 viên bi
Bài 2.
Số vở của Hà là:
15 + 8 = 23 (quyển)
Đáp số: 23 quyển vở.
Bài 3.
6 36 3
Bài 4.
a) Có 6 hình tam giác.
b) Đọc tên các hình tam giác: ABC, ABE, ABD, BED, BCD, BE
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 40 phút
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Kết quả của phép cộng 28 + 37 là:
A. 65 B. 64 C. 55 D. 56
Bài 2. Kết quả của phép trừ 82 – 14 là:
A. 41 B. 67 C. 68 D. 78
Bài 3. Kết quả của 73 – 28 + 39 là:
A. 41 B. 67 C. 84 D. 78
Bài 4. Kết quả của 95 – 59 – 17 là:
A. 41 B. 67 C. 68 D. 19
Bài 5. Kết quả của 100 – 64 + 26 là:
A. 62 B. 67 C. 84 D. 78
Bài 6. Nam một số viên bi, khi cho Hoà 7 viên bi thi Nam còn lại 28 viên bi. Hỏi
lúc đầu Nam có bao nhiêu viên bi?
A. 21 viên B. 25 viên C. 35 viên D. 53 viên
27
+
2
8
94
3
5 5
+
+
5 2
9
52
Bài 7. Nếu ngày 15 tháng 1 là thứ ba thì thứ ba tuần tiếp theo là
A. ngày 21 tháng 1. B. ngày 22 tháng 1.
C. ngày 23 tháng 1. D. ngày 15 tháng 2.
Bài 8. Số hình tứ giác trong hình bên là:
A. 2 B. 4
C. 5 D. 6
II. PHẨN TỰ LUẬN
Bài 1. Điền số thích hợp vào ô trống:
6 3
Bài 2. Tìm x:
a) x – 26 = 38 + 11 b) 74 – x = 27
Bài 3. Đàn nhà Lan 29 con gà mái 37 con trống. Sau khi bán một số con
gà thì đàn gà nhà Lan còn lại 49 con gà. Hỏi nhà Lan đã bán tất cả bao nhiêu con gà?
Đáp án Đề thi học sinh giỏi Toán 2 - Đề 2:
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Bài 1. A. 65
Bài 2. C. 68
Bài 3. C. 84
Bài 4. D. 19
49
4 6
3
Bài 5. A. 62
Bài 6. C. 35 viên
Bài 7. B. ngày 22 tháng 1.
Bài 8. B. 4
II. PHẨN TỰ LUẬN
Bài 1.
6 3
Bài 2.
a) 1 – 26 = 38 + 11 b) 74 – x = 27
x = 49 + 26 x = 74 – 27
x = 75 x = 47
Bài 3.
Số gà nhà Lan có là:
29 + 37 = 66 (con)
Nhà Lan đã bán số gà là:
66 – 49 = 17 (con)
Đáp số: 17 con gà
ĐỀ SỐ 3
Thời gian làm bài: 40 phút
I. PHẨN TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Bài 1. Tổng 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4 viết thành tích là:
A. 4 x 5 B. 4 x 6 C. 4 x 7 D. 4 x 4
7
49
4 6
3
6
1
8
7
Bài 2. Mỗi bông hoa có 5 cánh. Hỏi 5 bông hoa như thế có bao nhiêu cánh?
A. 10 cánh B. 20 cánh C. 25 cánh D. 15 cánh
Bài 3. Lớp 2A có 27 học sinh, được chia thành 3 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu học sinh?
A. 9 học sinh B. 8 học sinh C. 7 học sinh D. 6 học sinh
Bài 4. Giá trị thích hợp của X để 5 x X = 30 là:
A. X = 35 B. X = 25 C. X = 6 D. X = 7
Bài 5. một số quyển vở, chia đều cho 4 em, mỗi em được 8 quyển vở. Hỏi tất cả
có bao nhiêu quyển vở?
A. 32 quyển B. 22 quyển C. 12 quyển D. 24 quyển
Bài 6. Kết quả của 5 x 8 x 1 là:
A. 35 B. 40 C. 41 D. 50
Bài 7. Kết quả của 80 : 4 – 7 là:
A. 17 B. 20 C. 13 D. 10
Bài 8.
Độ dài đường gấp khúc ABCD là:
A. 7cm B. 14cm C. 12cm D. 13cm
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1.Tìm x:
a) X x 4 = 36 b) X : 3 = 4 x 2
Bài 2. Nhà Lan 24kg gạo, đã dùng hết -1 số gạo đó. Hỏi nhà Lan đã dùng hết bao
nhiêu ki-lô-gam gạo?
thông tin tài liệu
ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 40 phút I. PHẨN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 1. Số lớn nhất trong các số 45, 46, 54, 64 là: A. 64 B. 46 C. 54 D. 45 Bài 2. Kết quả của 59 + 9 – 7 là: A. 62 B. 61 C. 63 D. 64 Bài 3. Kết quả của phép tính nào dưới đây lớn hơn 56? A. 28 + 27 B.38 + 19 C. 48 + 8 D.18 + 36 Bài 4. Kết quả của 48 + 17 + 5 là: A. 60 B. 65 C. 70 D. 75 Bài 5. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100? A. 47 + 53 B.79 + 20 C.68 + 22 D.65 + 45 Bài 6. Thùng thứ nhất có 25 lít xăng. Thùng thứ nhất có ít hơn thùng thứ hai 18 lít xăng. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít xăng?
Mở rộng để xem thêm
×