DANH MỤC TÀI LIỆU
LÝ THUYẾT SINH HỌC 12: HỌC THUYẾT TIẾN HOÁ TỔNG HỢP HIỆN ĐẠI
LÝ THUY T SINH H C 12: H C THUY T TI N HOÁ T NG H P Ế Ế
HI N Đ IỆ Ạ
I. QUAN NI M TI N HÓA VÀ NGU N NGUYÊN LI U TI N HÓA Ệ Ế
1. Ti n hóa nh và ti n hóa l nế ỏ ế
V n đấ ề Ti n hóa nhế ỏ Ti n hóa l nế ớ
N i dung
quá trình bi n đ i thànhế ổ
ph n ki u gen c a qu n thầ ể ầ ể
g c đ a đ n hình thành loàiố ư ế
m i
quá trình hình thành các
đ n v phân lo i trên loàiơ ị
nh : chi, h , b , l p, ngành.ư ộ ớ
Quy mô, th i gian
Ph m vi phân b t ng đ i ố ươ
h p, th i gian l ch s t ng ử ươ
đ i ng nố ắ
Quy r ng l n, th i gianộ ớ
đ a ch t r t dài ấ ấ
Ph ng th c nghiênươ ứ
c u
th nghiên c u b ng ứ ằ
th c nghi mự ệ
Th ng ch đ c nghiênườ ỉ ượ
c u gián ti p qua các b ngứ ế
ch ng.
2. Ngu n bi n d di truy n c a qu n th ế ề ủ
- nguyên li u cho quá trình CLTN. Các bi n d này đ c hình thành do: đ t ế ị ượ
bi n, bi n d t h p, s di nh p gen t qu n th khác vào.ế ế ị ừ ầ
II. CÁC NHÂN T TI N HÓAỐ Ế
1. Đ t bi nộ ế
- Đ t bi n gen làm thay đ i t n s alen 1 cách ch m ch p vì t n s đ t bi n gen ế ầ ố ầ ố ế
c a t ng locut gen th ng r t nh (10-6 10-4), nh ng m i sinh v t r tủ ừ ườ ư
nhi u gen, qu n th nhi u th , nên đ t bi n gen l i gi vai trò ch y u ế ủ ế
t o nên ngu n bi n di di truy n (nguyên li u s c p) cho quá trình ti n hoá. ế ơ ấ ế
2. Di – nh p gen
- Các qu n th th ng không cách li hoàn toàn v i nhau, do đó gi a các qu n ể ườ
th th ng s trao đ i các th : hi n t ng này g i di nh p gen hayể ườ ệ ượ
dòng gen. Di nh p gen làm phong phú v n gen c a qu n th ho c làm thay đ i ể ặ
t n s alen c a qu n th T n s alen thành ph n ki u gen c a qu n th b ầ ể ầ ể ầ ể
thay đ i nhanh hay ch m tuỳ thu c vào s chênh l ch gi a s th vào ra ữ ố
kh i qu n th l n hay nh . ể ớ
3. Ch n l c t nhiên ọ ự
- Th c ch t c a CLTNquá trình phân hóa kh năng s ng sót và kh năng sinh ấ ủ
s n c a các ki u gen khác nhau trong qu n th .ả ủ
- CLTN tác đ ng tr c ti p lên ki u hình qua nhi u th h d n đ n ch n l c ế ế ệ ẫ ế
ki u gen (duy trì nh ng ki u gen qui đ nh ki u hình thích nghi và đào th i nh ng ả ữ
ki u gen qui đ nh ki u hình không thích nghi v i môi tr ng) ị ể ườ
- CLTN là nhân t qui đ nh chi u h ng ti n hóa. ề ướ ế
- CLTN làm thay đ i t n s alen theo 1 h ng xác đ nh v i m c đ nhanh hayổ ầ ướ
ch m ph thu c vào nh ng y u t : ế ố
+ Alen ch u s tác đ ng c a CLTN là tr i hay l n.ị ự
+ Qu n th sinh v t là đ n b i hay l ng b i ơ ộ ưỡ
+ T c đ sinh s n nhanh hay ch mố ộ
4. Các y u t ng u nhiênế ố
- S bi n đ i v thành ph n ki u gen t n s alen c a qu n th gây nên b iự ế ổ ề
các y u t ng u nhiên (thiên tai, d ch b nh…) còn đ c g i s bi n đ ng diế ố ượ ế
truy n hay phiêu b t di truy n ạ ề
- Qu n th kích th c càng nh càng d b tác đ ng. S tác đ ng do các y u ướ ễ ị ế
t ng u nhiên có đ c đi m nh sau:ố ẫ ư
+ Thay đ i t n s alen không theo 1 h c xác đ nh.ổ ầ ướ
+ M t alen dùcó l i cũngth b lo i b kh i qu n th alenh i cũng ể ị
có th tr nên ph bi n trong qu n th .ể ở ế
- K t qu tác đ ng c a y u t ng u nhiên th làm nghèo v n gen c a qu nế ế ố
th , gi m s đa d ng di truy nể ả
5. Giao ph i không ng u nhiênố ẫ
- Giao ph i không ng u nhiên không làm thay đ i t n s alen c a qu n th ổ ầ
nh ng l i làm thay đ i c u trúc di truy n c a qu n th theo h ng tăng d n t nư ổ ấ ướ
s ki u gen đ ng h p gi m t n s ki u gen d h p àlàm nghèo v n gen c aố ể ố ể
qu n th và gi m s đa d ng di truy n. ả ự
- Các ki u giao ph i không ng u nhiên: t th ph n, giao ph i gi a các th ự ụ
cùng huy t th ng giao ph i ch n l a (các nhóm th ki u hìnhế ọ ự
nh t đ nh thích giao ph i v i nhau).ấ ị ố ớ
thông tin tài liệu
II. CÁC NHÂN TỐ TIẾN HÓA 1. Đột biến - Đột biến gen làm thay đổi tần số alen 1 cách chậm chạp vì tần số đột biến gen của từng locut gen thường rất nhỏ (10-6 – 10-4), nhưng mỗi sinh vật có rất nhiều gen, quần thể có nhiều cá thể, nên đột biến gen lại giữ vai trò chủ yếu tạo nên nguồn biến di di truyền (nguyên liệu sơ cấp) cho quá trình tiến hoá.
Mở rộng để xem thêm
xem nhiều trong tuần
yêu cầu tài liệu
Giúp bạn tìm tài liệu chưa có

LÝ THUYẾT TOÁN


×